Đọc nhanh: 陋俗 (lậu tục). Ý nghĩa là: phong tục cổ hủ; hủ tục; lậu tục, hủ lậu.
陋俗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong tục cổ hủ; hủ tục; lậu tục
不好的风俗
✪ 2. hủ lậu
不良风俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陋俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
- 这种 行为 真 陋俗
- Hành vi này thật không văn minh.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
陋›