邻居 línjū
volume volume

Từ hán việt: 【lân cư】

Đọc nhanh: 邻居 (lân cư). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; xóm giềng. Ví dụ : - 他是我的一个邻居。 Anh ấy là hàng xóm của tôi.. - 我的邻居非常友好。 Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.. - 他和邻居打了个招呼。 Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

Ý Nghĩa của "邻居" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

邻居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng xóm; láng giềng; xóm giềng

住家接近的人或家庭

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 一个 yígè 邻居 línjū

    - Anh ấy là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - de 邻居 línjū 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邻居

✪ 1. 邻居 + (家) + (的) + Danh từ

"邻居" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 邻居家 línjūjiā de 小孩 xiǎohái hěn 可爱 kěài

    - Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.

  • volume

    - 邻居家 línjūjiā de 儿子 érzi 好帅 hǎoshuài

    - Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.

✪ 2. Tính từ (好/ 新/ 可爱) + (的) + 邻居

"邻居" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 邻居 línjū hái 不太熟悉 bùtàishúxī 这里 zhèlǐ

    - Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.

  • volume

    - duì 来说 láishuō shì hǎo 邻居 línjū

    - Với tôi, anh ấy là một hàng xóm tốt.

So sánh, Phân biệt 邻居 với từ khác

✪ 1. 邻居 vs 隔壁

Giải thích:

- "邻居" là hàng xóm, "隔壁" là bên cạnh, cách vách.
- "隔壁" có thể là hàng xóm, cũng có thể không phải.
- "邻居" cũng không nhất định phải bên cạnh, nhà ngay sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻居

  • volume volume

    - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 邻居 línjū 友好 yǒuhǎo

    - Họ không thân thiện với hàng xóm.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - jīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kinh là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 出门 chūmén de 时候 shíhou 撞见 zhuàngjiàn dào le 邻居 línjū

    - Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao