Đọc nhanh: 邻居 (lân cư). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; xóm giềng. Ví dụ : - 他是我的一个邻居。 Anh ấy là hàng xóm của tôi.. - 我的邻居非常友好。 Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.. - 他和邻居打了个招呼。 Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
邻居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng xóm; láng giềng; xóm giềng
住家接近的人或家庭
- 他 是 我 的 一个 邻居
- Anh ấy là hàng xóm của tôi.
- 我 的 邻居 非常 友好
- Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邻居
✪ 1. 邻居 + (家) + (的) + Danh từ
"邻居" vai trò định ngữ
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 邻居家 的 儿子 好帅
- Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.
✪ 2. Tính từ (好/ 新/ 可爱) + (的) + 邻居
"邻居" vai trò trung tâm ngữ
- 新 邻居 还 不太熟悉 这里
- Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.
- 他 对 我 来说 是 个 好 邻居
- Với tôi, anh ấy là một hàng xóm tốt.
So sánh, Phân biệt 邻居 với từ khác
✪ 1. 邻居 vs 隔壁
- "邻居" là hàng xóm, "隔壁" là bên cạnh, cách vách.
- "隔壁" có thể là hàng xóm, cũng có thể không phải.
- "邻居" cũng không nhất định phải bên cạnh, nhà ngay sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻居
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
邻›