Đọc nhanh: 兄弟近邻 (huynh đệ cận lân). Ý nghĩa là: anh em láng giềng.
兄弟近邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em láng giềng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟近邻
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
弟›
近›
邻›