Đọc nhanh: 临近 (lâm cận). Ý nghĩa là: gần sát; gần đến; lân cận, rình. Ví dụ : - 春节临近了。 mùa xuân gần đến rồi.. - 他住在临近太湖的一所疗养院里。 anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
临近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần sát; gần đến; lân cận
(时间、地区) 靠近; 接近
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
✪ 2. rình
快要接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临近
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
近›