lín
volume volume

Từ hán việt: 【lân】

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: lộc cộc (từ tượng thanh). Ví dụ : - 车辚马萧萧。 tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộc cộc (từ tượng thanh)

辚辚:像声词,形容车行走时的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:一フ丨一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQFDQ (大手火木手)
    • Bảng mã:U+8F9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp