Đọc nhanh: 补选 (bổ tuyến). Ý nghĩa là: bầu cử phụ.
补选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu cử phụ
为了补缺而在两次正规选举之间进行的选举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补选
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
选›