Các biến thể (Dị thể) của 遴
Ý nghĩa của từ 遴 theo âm hán việt
遴 là gì? 遴 (Lân, Lấn, Lận). Bộ Sước 辵 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Khó., Khó khăn, Tham, bủn xỉn, 1. khó, 2. lựa chọn. Từ ghép với 遴 : 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài, 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Khó.
- Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
- Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 遴選lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa
- 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khó.
- Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
- Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
* 遴選lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa
- 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài
Từ ghép với 遴