遗愿 yíyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【di nguyện】

Đọc nhanh: 遗愿 (di nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất). Ví dụ : - 实现先烈的遗愿。 thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.

Ý Nghĩa của "遗愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

遗愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất)

死者生前没有实现的愿望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实现 shíxiàn 先烈 xiānliè de 遗愿 yíyuàn

    - thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗愿

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 临终 línzhōng 遗言 yíyán

    - di chúc lúc lâm chung.

  • volume volume

    - wèi 愿意 yuànyì 改变 gǎibiàn

    - Vì em, anh nguyện thay đổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn 先烈 xiānliè de 遗愿 yíyuàn

    - thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao