Đọc nhanh: 遗愿 (di nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất). Ví dụ : - 实现先烈的遗愿。 thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.
遗愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất)
死者生前没有实现的愿望
- 实现 先烈 的 遗愿
- thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗愿
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 实现 先烈 的 遗愿
- thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
遗›