Đọc nhanh: 阖闾城遗址 (hạp lư thành di chỉ). Ý nghĩa là: tàn tích của thành phố thủ đô của vua Helu của Wu, từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, tại Wuxi, Jiangsu hiện đại.
阖闾城遗址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn tích của thành phố thủ đô của vua Helu của Wu, từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, tại Wuxi, Jiangsu hiện đại
ruins of capital city of King Helu of Wu, from 6th century BC, at modern Wuxi, Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阖闾城遗址
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 阖 城
- toàn thành
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
城›
遗›
闾›
阖›