Đọc nhanh: 后遗症 (hậu di chứng). Ý nghĩa là: di chứng; dị tật, để lại hậu quả; ảnh hưởng còn lưu lại. Ví dụ : - 她有电震后遗症 Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
后遗症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chứng; dị tật
某种疾病痊愈或主要症状消退之后所遗留下的一些症状后遗症有的消退得很慢,有的终生不消退
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
✪ 2. để lại hậu quả; ảnh hưởng còn lưu lại
比喻由于做事情或处理问题不认真、不妥善而留下的消极影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后遗症
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
症›
遗›