Đọc nhanh: 遗族 (di tộc). Ý nghĩa là: gia tộc của người chết.
遗族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tộc của người chết
死者的家族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗族
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 这种 疾病 易 在 家族 里 遗传
- Bệnh này có xu hướng di truyền trong gia đình.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
遗›