Đọc nhanh: 遗闻 (di văn). Ý nghĩa là: tin tức còn để lại. Ví dụ : - 遗闻轶事 tin tức còn để lại rất ít người biết đến
遗闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức còn để lại
遗留下来的传闻
- 遗闻轶事
- tin tức còn để lại rất ít người biết đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗闻
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 遗闻轶事
- tin tức còn để lại rất ít người biết đến
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遗›
闻›