Đọc nhanh: 生事 (sinh sự). Ý nghĩa là: sinh sự; gây chuyện; kiếm chuyện; cà; bày việc; sinh chuyện. Ví dụ : - 造谣生事。 đặt điều gây chuyện.. - 这人脾气很坏,容易生事。 người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
生事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sự; gây chuyện; kiếm chuyện; cà; bày việc; sinh chuyện
制造纠纷;惹事
- 造谣生事
- đặt điều gây chuyện.
- 这 人 脾气 很坏 , 容易 生事
- người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生事
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
生›