Đọc nhanh: 逸尘断鞅 (dật trần đoạn ưởng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đi như gió (thành ngữ), (văn học) đạp lên bụi và phá vỡ dây nịt.
逸尘断鞅 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đi như gió (thành ngữ)
fig. to ride like the wind (idiom)
✪ 2. (văn học) đạp lên bụi và phá vỡ dây nịt
lit. kicking up the dust and breaking the harness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸尘断鞅
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 尘缘 难以 断绝
- Duyên trần khó mà cắt đứt.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
断›
逸›
鞅›