Đọc nhanh: 噪 (táo). Ý nghĩa là: kêu; hót (côn trùng hoặc chim kêu), la to; kêu to; la hét, lan truyền; truyền bá. Ví dụ : - 鸟儿在树上欢噪。 Chim trên cây hót líu lo.. - 树林里虫鸣噪声响。 Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.. - 孩子们噪得很厉害。 Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
噪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kêu; hót (côn trùng hoặc chim kêu)
虫鸣;鸟叫
- 鸟儿 在 树上 欢噪
- Chim trên cây hót líu lo.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
✪ 2. la to; kêu to; la hét
大声叫嚷
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 我们 不能 在 这里 噪
- Chúng ta không thể la hét ở đây.
✪ 3. lan truyền; truyền bá
众口传扬
- 新 消息 很快 就 噪开 了
- Tin tức mới đã lan truyền rất nhanh.
- 他 的 名字 在 圈子里 噪
- Tên anh ấy lan truyền trong giới.
噪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn; ồn ào
(声音)杂乱刺耳
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 噪声 不断 , 真让人 烦
- Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噪
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 外面 的 噪音 吵醒 了 他
- Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.
- 因 噪声 扰民 被 处以 五十 罚款
- Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.
- 噪音 影响 了 她 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng đến việc học của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›