不逞 bùchěng
volume volume

Từ hán việt: 【bất sính】

Đọc nhanh: 不逞 (bất sính). Ý nghĩa là: bất đắc chí; thất ý; không được như ý; không thoả mãn. Ví dụ : - 不逞之徒因失意而胡作非为的人)。 đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

Ý Nghĩa của "不逞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不逞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất đắc chí; thất ý; không được như ý; không thoả mãn

不得志;不得意,欲望得不到满足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不逞

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逞能 chěngnéng

    - Bạn đừng có mà khoe khoang.

  • volume volume

    - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình