Đọc nhanh: 通用汉字标准交换码 (thông dụng hán tự tiêu chuẩn giao hoán mã). Ý nghĩa là: UCS, mã hóa ký tự Trung Quốc được thông qua ở CHND Trung Hoa 1986, viết tắt cho 通用碼 | 通用码.
通用汉字标准交换码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. UCS, mã hóa ký tự Trung Quốc được thông qua ở CHND Trung Hoa 1986
UCS, Chinese character coding adopted in PRC 1986
✪ 2. viết tắt cho 通用碼 | 通用码
abbr. to 通用碼|通用码 [tōng yòng mǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用汉字标准交换码
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
准›
字›
换›
标›
汉›
用›
码›
通›