Đọc nhanh: 字根通用码 (tự căn thông dụng mã). Ý nghĩa là: mã hóa chung cho các thành phần của ký tự Trung Quốc, giống như mã hóa Zheng 鄭碼 | 郑码.
字根通用码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mã hóa chung cho các thành phần của ký tự Trung Quốc
common coding for components of Chinese character
✪ 2. giống như mã hóa Zheng 鄭碼 | 郑码
same as Zheng coding 鄭碼|郑码 [Zhèng mǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字根通用码
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
根›
用›
码›
通›