Đọc nhanh: 中文标准交换码 (trung văn tiêu chuẩn giao hoán mã). Ý nghĩa là: CSIC, mã trao đổi tiêu chuẩn của Trung Quốc được sử dụng từ năm 1992.
中文标准交换码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. CSIC, mã trao đổi tiêu chuẩn của Trung Quốc được sử dụng từ năm 1992
CSIC, Chinese standard interchange code used from 1992
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中文标准交换码
- 她 准备 去 学习 中文
- Cô ấy dự định đi học tiếng Trung.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 通过 语言 交流 , 他 提高 了 自己 的 中文 水平
- Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
交›
准›
换›
文›
标›
码›