Đọc nhanh: 交换码 (giao hoán mã). Ý nghĩa là: mã hóa máy tính cho các ký tự, bao gồm cả tiếng Trung Quốc, trao đổi mã.
交换码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mã hóa máy tính cho các ký tự, bao gồm cả tiếng Trung Quốc
computer coding for characters, including Chinese
✪ 2. trao đổi mã
interchange code
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换码
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
码›