Đọc nhanh: 通风报信 (thông phong báo tín). Ý nghĩa là: mật báo; mật báo tin tức; bắn tin.
通风报信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật báo; mật báo tin tức; bắn tin
向别人暗中透露消息,多指把对立双方中一方的机密暗中告知另一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风报信
- 台风 警报
- báo động bão.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
报›
通›
风›