通病 tōngbìng
volume volume

Từ hán việt: 【thông bệnh】

Đọc nhanh: 通病 (thông bệnh). Ý nghĩa là: khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung, thông bệnh. Ví dụ : - 娇气可以说是独生子女的通病。 yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

Ý Nghĩa của "通病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung

一般都有的缺点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

✪ 2. thông bệnh

一般人所共有的弊病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通病

  • volume volume

    - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • volume volume

    - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - zhè 三篇 sānpiān 习作 xízuò yǒu 一个 yígè 共通 gòngtōng de 毛病 máobìng

    - ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 一个 yígè 通病 tōngbìng

    - Vấn đề này là một bệnh phổ biến.

  • volume volume

    - 贪婪 tānlán shì 通病 tōngbìng

    - Tham vọng là một bệnh chung.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí shì 通病 tōngbìng

    - Các vấn đề là băn khoăn chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao