Đọc nhanh: 通病 (thông bệnh). Ý nghĩa là: khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung, thông bệnh. Ví dụ : - 娇气可以说是独生子女的通病。 yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
通病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung
一般都有的缺点
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
✪ 2. thông bệnh
一般人所共有的弊病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通病
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
- 贪婪 是 个 通病
- Tham vọng là một bệnh chung.
- 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
通›