Đọc nhanh: 通才 (thông tài). Ý nghĩa là: người tài năng; người đa tài; người nhiều tài năng; thông tài. Ví dụ : - 通才在几种领域内有广泛的普遍的知识和技能的一种人 Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
通才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tài năng; người đa tài; người nhiều tài năng; thông tài
兼备多种才能的人
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通才
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 我 先 去 通知 了 他 , 过后 才 来 通知 你 的
- tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
通›