通才 tōngcái
volume volume

Từ hán việt: 【thông tài】

Đọc nhanh: 通才 (thông tài). Ý nghĩa là: người tài năng; người đa tài; người nhiều tài năng; thông tài. Ví dụ : - 通才在几种领域内有广泛的普遍的知识和技能的一种人 Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

Ý Nghĩa của "通才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tài năng; người đa tài; người nhiều tài năng; thông tài

兼备多种才能的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通才

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 通过 tōngguò 科举 kējǔ lái 贡举 gòngjǔ 人才 réncái

    - Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 各种 gèzhǒng 方式 fāngshì 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • volume volume

    - xiān 通知 tōngzhī le 过后 guòhòu cái lái 通知 tōngzhī de

    - tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

  • - 祛斑 qūbān 需要 xūyào 耐心 nàixīn 效果 xiàoguǒ 通常 tōngcháng 需要 xūyào 一段时间 yīduànshíjiān 才能 cáinéng 显现 xiǎnxiàn

    - Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.

  • - 祛痘 qūdòu 治疗 zhìliáo 通常 tōngcháng 需要 xūyào 坚持 jiānchí 几周 jǐzhōu 才能 cáinéng 看到 kàndào 效果 xiàoguǒ

    - Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao