Đọc nhanh: 电报通知 (điện báo thông tri). Ý nghĩa là: giao tiếp điện tử (fax, email, v.v.). Ví dụ : - 你赶快拍个电报通知他,要么打个长途电话,可以说得详细些。 anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
电报通知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp điện tử (fax, email, v.v.)
electronic communication (fax, email etc)
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报通知
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 我们 通过 电报 联系 他
- Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
电›
知›
通›