volume volume

Từ hán việt: 【đồ.chư】

Đọc nhanh: (đồ.chư). Ý nghĩa là: giết; mổ (gia súc), tàn sát; giết hại; giết hàng loạt, họ Đồ. Ví dụ : - 他每天屠羊赚钱。 Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.. - 老屠夫正在屠猪。 Ông đồ tể đang giết lợn.. - 他用刀屠了一头猪。 Anh ta dùng dao mổ một con lợn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giết; mổ (gia súc)

宰杀 (牲畜)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 屠羊 túyáng 赚钱 zhuànqián

    - Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.

  • volume volume

    - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tàn sát; giết hại; giết hàng loạt

残杀;杀戮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 屠尽 tújǐn le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đồ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屠先生 túxiānsheng shì 这里 zhèlǐ de 老板 lǎobǎn

    - Ông Đồ là ông chủ ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 过屠门 guòtúmén ér 大嚼 dàjué

    - qua hàng thịt nuốt nước bọt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • volume volume

    - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 屠尽 tújǐn le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao