Đọc nhanh: 报国的途径 (báo quốc đích đồ kính). Ý nghĩa là: Con đường để phục vụ đất nước.
报国的途径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường để phục vụ đất nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报国的途径
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 我 选择 了 最快 的 途径
- Tôi đã chọn đường nhanh nhất.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
径›
报›
的›
途›