Đọc nhanh: 逐步升级 (trục bộ thăng cấp). Ý nghĩa là: sự leo thang. Ví dụ : - 凶案的逐步升级 Sự leo thang giữa các lần giết
逐步升级 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự leo thang
escalation
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐步升级
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 他 刚 升级
- Anh ấy vừa mới thăng chức.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 工作 正在 逐步 开展
- Công việc đang được từ từ triển khai.
- 医疗 条件 在 逐步 改善
- Điều kiện y tế đang dần cải thiện.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
步›
级›
逐›