Đọc nhanh: 逐个 (trục cá). Ý nghĩa là: từng cái; từng chiếc; từng cái một. Ví dụ : - 逐个清点 đếm rõ từng cái. - 逐个检查产品的质量。 kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.
逐个 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng cái; từng chiếc; từng cái một
一个一个地
- 逐个 清点
- đếm rõ từng cái
- 逐个 检查 产品 的 质量
- kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐个
- 逐个 清点
- đếm rõ từng cái
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
- 逐个 检查 产品 的 质量
- kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 这个 行业 逐渐 发达 起来 了
- Ngành này dần phát triển lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
逐›