逐个 zhúgè
volume volume

Từ hán việt: 【trục cá】

Đọc nhanh: 逐个 (trục cá). Ý nghĩa là: từng cái; từng chiếc; từng cái một. Ví dụ : - 逐个清点 đếm rõ từng cái. - 逐个检查产品的质量。 kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.

Ý Nghĩa của "逐个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逐个 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng cái; từng chiếc; từng cái một

一个一个地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逐个 zhúgè 清点 qīngdiǎn

    - đếm rõ từng cái

  • volume volume

    - 逐个 zhúgè 检查 jiǎnchá 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐个

  • volume volume

    - 逐个 zhúgè 清点 qīngdiǎn

    - đếm rõ từng cái

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 逐渐 zhújiàn 变小 biànxiǎo chéng le 路上 lùshàng de 一个 yígè 小点 xiǎodiǎn

    - bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.

  • volume volume

    - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 逐个 zhúgè 检查 jiǎnchá kàn 孩子 háizi men 是否 shìfǒu huàn 近视眼 jìnshìyǎn

    - Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.

  • volume volume

    - 逐个 zhúgè 检查 jiǎnchá 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.

  • volume volume

    - duì zhè 几个 jǐgè 问题 wèntí 逐一 zhúyī 举例说明 jǔlìshuōmíng

    - mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 行业 hángyè 逐渐 zhújiàn 发达 fādá 起来 qǐlai le

    - Ngành này dần phát triển lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao