Đọc nhanh: 有色 (hữu sắc). Ý nghĩa là: màu sắc rực rỡ, màu (kim loại), không trắng. Ví dụ : - 你是有色淫妇和一个身份不明 Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
有色 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc rực rỡ
colored
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
✪ 2. màu (kim loại)
non-ferrous (metals)
✪ 3. không trắng
non-white
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 印度 的 食品 很 有 特色
- Thực phẩm của Ấn Độ rất đặc sắc.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
色›