Đọc nhanh: 透明胶袋 (thấu minh giao đại). Ý nghĩa là: túi nilon trong suốt.
透明胶袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi nilon trong suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明胶袋
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 请 用 透明 的 胶带 把 盒子 封 好
- Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 海蜇 有着 透明 的 身体
- Sứa biển có cơ thể trong suốt.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
胶›
袋›
透›