Đọc nhanh: 选择字母绣的字体 (tuyến trạch tự mẫu tú đích tự thể). Ý nghĩa là: Lựa chọn kiểu chữ thêu chữ cái.
选择字母绣的字体 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn kiểu chữ thêu chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择字母绣的字体
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
字›
择›
母›
的›
绣›
选›