Đọc nhanh: 手指字母 (thủ chỉ tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ cái ra hiệu bằng ngón tay.
手指字母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái ra hiệu bằng ngón tay
用手指屈伸的各种姿势代表不同的字母,可以组成文字,供聋哑人使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手指字母
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 用 手指 撮 了 一 撮 盐
- Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
手›
指›
母›