Đọc nhanh: 给付方式选择 (cấp phó phương thức tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn phương thức chi trả.
给付方式选择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn phương thức chi trả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给付方式选择
- 你 可以 选择 线上 支付
- Bạn có thể chọn thanh toán trực tuyến.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 最佳 选择 莫过于 这个 方案
- Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
- 酒店 提供 各种 东方 小吃 供 客人 选择
- Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
式›
择›
方›
给›
选›