Đọc nhanh: 推举 (thôi cử). Ý nghĩa là: đề cử; bầu; bình chọn, Nâng tạ, đẩy tạ. Ví dụ : - 大家推举他为工会小组长。 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.. - 由港人推举最喜爱的十首唐诗。 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
✪ 1. đề cử; bầu; bình chọn
推选
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
✪ 1. Nâng tạ, đẩy tạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推举
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 推举 他 当 会议 的 记录
- Cử anh ấy làm thư ký cho cuộc họp.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
推›