Đọc nhanh: 选矿 (tuyến khoáng). Ý nghĩa là: tuyển quặng. Ví dụ : - 山谷的口子上有一 座选矿厂。 ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
选矿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển quặng
把矿物中的废石、杂质和其他矿物分离出去,取得适于冶炼需要的矿石
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选矿
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矿›
选›