Đọc nhanh: 间接选举 (gian tiếp tuyến cử). Ý nghĩa là: tuyển cử gián tiếp.
间接选举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển cử gián tiếp
由选民选出代表,再由代表选举上一级代表的选举制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接选举
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
接›
选›
间›