Đọc nhanh: 逃窜 (đào thoán). Ý nghĩa là: chạy trốn; chạy thục mạng. Ví dụ : - 狼狈逃窜 chạy thục mạng
逃窜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; chạy thục mạng
逃跑流窜
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃窜
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
逃›