潜逃 qiántáo
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm đào】

Đọc nhanh: 潜逃 (tiềm đào). Ý nghĩa là: lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân). Ví dụ : - 潜逃在外 lẩn trốn bên ngoài.. - 防止犯罪分子潜逃。 đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

Ý Nghĩa của "潜逃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潜逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân)

(犯罪的人) 偷偷儿地逃跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 潜逃 qiántáo 在外 zàiwài

    - lẩn trốn bên ngoài.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 潜逃 qiántáo

    - đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜逃

  • volume volume

    - 畏罪潜逃 wèizuìqiántáo

    - sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • volume volume

    - 潜逃 qiántáo 在外 zàiwài

    - lẩn trốn bên ngoài.

  • volume volume

    - zài 夜里 yèli 潜逃 qiántáo le

    - Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 潜逃 qiántáo

    - đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén 试图 shìtú 潜逃 qiántáo chū 监狱 jiānyù

    - Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - 九死一生 jiǔsǐyìshēng cái 逃出来 táochūlái

    - Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 动脑 dòngnǎo 大挖 dàwā 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao