Đọc nhanh: 潜逃 (tiềm đào). Ý nghĩa là: lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân). Ví dụ : - 潜逃在外 lẩn trốn bên ngoài.. - 防止犯罪分子潜逃。 đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
潜逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân)
(犯罪的人) 偷偷儿地逃跑
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜逃
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
逃›