Đọc nhanh: 逃逸 (đào dật). Ý nghĩa là: chạy trốn; lẫn trốn; bỏ trốn; lẩn trốn. Ví dụ : - 蕾哈娜被男友打[肇事]但还是没逃逸 Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
逃逸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; lẫn trốn; bỏ trốn; lẩn trốn
逃跑
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃逸
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逃›
逸›