逃跑 táopǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đào bào】

Đọc nhanh: 逃跑 (đào bào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi. Ví dụ : - 越狱逃跑 vượt ngục trốn chạy

Ý Nghĩa của "逃跑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

逃跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi

为躲避不利于自己的环境或事物而离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越狱 yuèyù 逃跑 táopǎo

    - vượt ngục trốn chạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃跑

  • volume volume

    - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 王后 wánghòu 已经 yǐjīng 逃跑 táopǎo

    - Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • volume volume

    - 私自 sīzì 逃跑 táopǎo

    - một mình chạy trốn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 阻止 zǔzhǐ le 逃跑 táopǎo

    - Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn 携款 xiékuǎn 逃跑 táopǎo le

    - Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.

  • volume volume

    - 后援 hòuyuán zài 后门 hòumén 就位 jiùwèi 以防 yǐfáng 有人 yǒurén 逃跑 táopǎo

    - Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao