Đọc nhanh: 逃跑 (đào bào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi. Ví dụ : - 越狱逃跑 vượt ngục trốn chạy
逃跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi
为躲避不利于自己的环境或事物而离开
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃跑
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 国王 和 王后 已经 逃跑
- Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 警察 阻止 了 他 逃跑
- Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
逃›