Đọc nhanh: 四散逃窜 (tứ tán đào thoán). Ý nghĩa là: chạy trốn khắp nơi.
四散逃窜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四散逃窜
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
散›
窜›
逃›