Đọc nhanh: 逢 (phùng.bồng). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt; gặp nhau, họ Phùng. Ví dụ : - 他在街头逢见老友。 Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.. - 我出门逢到卖花人。 Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.. - 小明逢见迷路小孩。 Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp mặt; gặp nhau
遇到;遇见
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
逢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Phùng
姓
- 逢 先生 是 位 好 老师
- Ông Phùng là một giáo viên tốt.
- 逢 女士 工作 很 认真
- Bà Phùng làm việc rất chăm chỉ.
- 他 姓 逢
- Anh ấy họ Phùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逢›