Đọc nhanh: 适销 (thích tiêu). Ý nghĩa là: phù hợp với thị trường, có thể bán được trên thị trường. Ví dụ : - 使商品适销对路,是商家的基本经营术. Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
适销 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp với thị trường
appropriate to the market
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
✪ 2. có thể bán được trên thị trường
marketable; saleable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适销
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 我们 需要 找 一个 合适 的 销 替换
- Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
适›
销›