Đọc nhanh: 弛缓貌 (thỉ hoãn mạo). Ý nghĩa là: cầm chừng.
弛缓貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弛缓貌
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弛›
缓›
貌›