Đọc nhanh: 企稳 (xí ổn). Ý nghĩa là: cầm chừng.
企稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企稳
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
稳›