送人 sòng rén
volume volume

Từ hán việt: 【tống nhân】

Đọc nhanh: 送人 (tống nhân). Ý nghĩa là: đi cùng, cho đi, để tiễn ai đó. Ví dụ : - 这东西别说卖钱就是倒贴些钱送人就没人要。 đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền

Ý Nghĩa của "送人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

送人 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đi cùng

to accompany

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī 别说 biéshuō 卖钱 màiqián 就是 jiùshì 倒贴 dàotiē xiē qián sòng rén jiù 没人要 méirényào

    - đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền

✪ 2. cho đi

to give away

✪ 3. để tiễn ai đó

to see sb off

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送人

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 怀着 huáizhe 悲痛 bēitòng wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen běn 应该 yīnggāi liǎng 小时 xiǎoshí qián 送交 sòngjiāo 一个 yígè 目击 mùjī 证人 zhèngrén

    - Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.

  • volume volume

    - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 无人机 wúrénjī sòng 外卖 wàimài

    - Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!

  • volume volume

    - 送来 sònglái de 人事 rénshì 收到 shōudào le

    - Lễ vật bạn gửi đến tôi đã nhận được rồi.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 欢送 huānsòng de rén 很多 hěnduō

    - người đến tiễn rất đông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举杯 jǔbēi wèi 亲人 qīnrén 送行 sòngxíng

    - Họ nâng ly tiễn biệt người thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shì 送信 sòngxìn de rén

    - Họ đều là người đưa thư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao