Đọc nhanh: 流水作业 (lưu thuỷ tá nghiệp). Ý nghĩa là: sản xuất dây chuyền.
流水作业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất dây chuyền
一种生产组织方式,把整个的加工过程分成若干不同的工序,按照顺序像流水似地不断进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水作业
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
水›
流›