Đọc nhanh: 退火 (thối hoả). Ý nghĩa là: làm giảm độ cứng, giảm độ nóng.
退火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm giảm độ cứng
金属工具使用时因受热而失去原有的硬度
✪ 2. giảm độ nóng
把金属材料或工件加热到一定温度并持续一定时间后,使缓慢冷却退火可以减低金属硬度和脆性,增加可塑性也叫焖火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 黜 退
- truất về.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
退›