Đọc nhanh: 交还 (giao hoàn). Ý nghĩa là: trả; trao trả; trả lại; hoàn lại; nhượng lại; giao trả; phó hồi.
交还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trao trả; trả lại; hoàn lại; nhượng lại; giao trả; phó hồi
归还;退还
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
还›