Đọc nhanh: 退伍 (thối ngũ). Ý nghĩa là: giải ngũ; ra khỏi quân ngũ; ra khỏi quân đội; thoái ngũ. Ví dụ : - 退伍军人 quân nhân giải ngũ
退伍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải ngũ; ra khỏi quân ngũ; ra khỏi quân đội; thoái ngũ
指军人服满现役或由于其他原因退出军队
- 退伍军人
- quân nhân giải ngũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退伍
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 退伍军人
- quân nhân giải ngũ
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
退›